XieHanzi Logo

马戏

mǎ*xì
-xiếc

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (ngựa)

3 nét

Bộ: (lại, nữa)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '马' biểu thị hình ảnh của một con ngựa, rất dễ nhớ vì cách viết đơn giản và trực quan.
  • Chữ '戏' có bộ '又' với ý nghĩa là biểu diễn hoặc hành động, kết hợp cùng phần còn lại tạo thành ý nghĩa liên quan đến biểu diễn.

Khi kết hợp '马' và '戏', tạo thành '马戏', có nghĩa là diễn xiếc, bao gồm các màn trình diễn liên quan đến động vật như ngựa.

Từ ghép thông dụng

马戏团

/mǎxìtuán/ - rạp xiếc

马戏表演

/mǎxì biǎoyǎn/ - trình diễn xiếc

马戏演员

/mǎxì yǎnyuán/ - diễn viên xiếc