风浪
fēng*làng
-sóng gióThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
风
Bộ: 风 (gió)
4 nét
浪
Bộ: 氵 (nước)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '风' có bộ '风' nghĩa là gió, tượng trưng cho sự chuyển động của không khí.
- Chữ '浪' có bộ '氵' nghĩa là nước, kết hợp với phần còn lại để chỉ sóng biển.
→ Kết hợp lại, '风浪' có nghĩa là sóng gió, biểu thị tình trạng khó khăn hoặc thử thách.
Từ ghép thông dụng
风景
/fēngjǐng/ - phong cảnh
风俗
/fēngsú/ - phong tục
浪漫
/làngmàn/ - lãng mạn