颈部
jǐng*bù
-cổThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
颈
Bộ: 页 (trang giấy, đầu)
11 nét
部
Bộ: 阝 (gò đất, đồi)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 颈: Phía trước có bộ '页' mang ý nghĩa liên quan đến đầu hoặc trang giấy, kết hợp với các nét khác tạo nên ý nghĩa phần cổ.
- 部: Phía trước có bộ '阝' (phụ), thường liên quan đến các địa danh hoặc phần của một toàn thể, kết hợp với các nét khác thể hiện một phần hoặc bộ phận.
→ 颈部: chỉ phần cổ, đặc biệt là vùng cổ trên cơ thể.
Từ ghép thông dụng
颈部
/jǐng bù/ - vùng cổ
颈椎
/jǐng zhuī/ - đốt sống cổ
长颈鹿
/cháng jǐng lù/ - hươu cao cổ