XieHanzi Logo

预感

yù*gǎn
-dự cảm

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trang giấy, tờ)

10 nét

Bộ: (tâm, trái tim)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '预' bao gồm bộ '页' (trang giấy) và phần bên trái thường liên quan đến dự đoán hoặc chuẩn bị.
  • Chữ '感' bao gồm bộ '心' (trái tim) kết hợp với phần khác, gợi ý về cảm giác hoặc cảm nhận.

Dự cảm, linh cảm về điều gì đó sắp xảy ra trong tương lai.

Từ ghép thông dụng

预料

/yùliào/ - dự đoán

预定

/yùdìng/ - đặt trước, dự kiến

感觉

/gǎnjué/ - cảm giác