XieHanzi Logo

颁奖

bān*jiǎng
-trao giải thưởng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trang giấy, tờ giấy)

12 nét

Bộ: (lớn, to)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 颁: Bộ '页' thể hiện ý nghĩa liên quan đến văn bản hay giấy tờ, kết hợp với các nét khác để tạo ra ý nghĩa về việc phát hành hay công bố.
  • 奖: Bộ '大' thể hiện điều gì đó quan trọng hoặc to lớn, kết hợp với các nét khác để tạo ra ý nghĩa về giải thưởng hoặc thứ gì đó đáng khen ngợi.

颁奖: Sự kết hợp này mang ý nghĩa trao giải thưởng, tức là việc công bố và phát giải cho người đạt thành tích.

Từ ghép thông dụng

颁奖典礼

/bānjiǎng diǎnlǐ/ - lễ trao giải

颁布

/bānbù/ - ban hành, công bố

奖品

/jiǎngpǐn/ - phần thưởng