XieHanzi Logo

项目

xiàng*mù
-mục

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (trang giấy)

12 nét

Bộ: (mắt)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • ‘项’ có bộ ‘页’ chỉ trang hay đầu, gợi ý về điểm mục tiêu hoặc danh mục.
  • ‘目’ có nghĩa là ‘mắt’, thể hiện sự chú ý, mục tiêu hoặc danh sách.

‘项目’ có nghĩa là hạng mục hoặc dự án, chỉ các mục tiêu hoặc danh sách công việc cần hoàn thành.

Từ ghép thông dụng

项目管理

/xiàng mù guǎn lǐ/ - quản lý dự án

项目计划

/xiàng mù jì huà/ - kế hoạch dự án

项目投资

/xiàng mù tóu zī/ - đầu tư dự án