音像
yīn*xiàng
-âm thanh và hình ảnhThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
音
Bộ: 音 (âm thanh)
9 nét
像
Bộ: 人 (người)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '音' có nghĩa là âm thanh, gồm bộ âm (音) tượng trưng cho âm thanh.
- Chữ '像' có bộ nhân đứng (亻) chỉ con người, kết hợp với bộ tượng hình (象) ám chỉ hình dáng hoặc hình ảnh.
→ Âm thanh và hình ảnh, có nghĩa là các phương tiện nghe nhìn.
Từ ghép thông dụng
音乐
/yīnyuè/ - âm nhạc
声音
/shēngyīn/ - âm thanh
形像
/xíngxiàng/ - hình ảnh