韧性
rèn*xìng
-độ bền, daiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
韧
Bộ: 韋 (da, thuộc về da)
10 nét
性
Bộ: 心 (tâm, trái tim)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '韧' có bộ '韋' là biểu thị cho da, mang ý nghĩa của sự bền bỉ, dai dẳng.
- Chữ '性' có bộ '心', chỉ trái tim hoặc tâm hồn, kết hợp với phần còn lại thể hiện tính chất hay bản chất của một thứ gì đó.
→ Từ '韧性' biểu thị cho tính bền bỉ, khả năng chịu đựng và dẻo dai của một vật hay con người.
Từ ghép thông dụng
坚韧
/jiān rèn/ - kiên cường, bền bỉ
韧带
/rèn dài/ - dây chằng
韧劲
/rèn jìn/ - sức bền, sự kiên cường