XieHanzi Logo

革新

gé*xīn
-đổi mới

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (da)

9 nét

Bộ: (cái rìu)

13 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 革 nghĩa là da, thường dùng để chỉ sự thay đổi, cách mạng.
  • 新 bao gồm bộ 斤 (rìu) và chữ 亲 (thân), thể hiện sự mới mẻ, cải tiến.

革新 có nghĩa là đổi mới, cách tân.

Từ ghép thông dụng

改革

/gǎi gé/ - cải cách

创新

/chuàng xīn/ - sáng tạo

革命

/gé mìng/ - cách mạng