面面俱到
miàn*miàn jù*dào
-chu đáoThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
面
Bộ: 面 (mặt)
9 nét
俱
Bộ: 亻 (người)
10 nét
到
Bộ: 刂 (dao)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 面: Biểu thị ý nghĩa của mặt hoặc bề mặt.
- 俱: Kết hợp giữa bộ 'người' và 'câu', biểu thị sự có mặt đầy đủ.
- 到: Bộ 'đao' cùng với phần biểu thị 'chí', nghĩa là đi đến.
→ 面面俱到: Nghĩa là làm việc gì cũng chu đáo, toàn diện.
Từ ghép thông dụng
面子
/miàn zi/ - thể diện
俱全
/jù quán/ - đầy đủ
到达
/dào dá/ - đến nơi