XieHanzi Logo

面粉

miàn*fěn
-bột mì

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (mặt)

9 nét

Bộ: (gạo)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '面' có nghĩa là mặt, bề mặt, thường liên quan đến bề mặt của một vật.
  • Chữ '粉' bao gồm bộ '米' (gạo) ám chỉ đến các vật liệu dạng bột, kết hợp với phần còn lại biểu thị sự nghiền nát ra.

Kết hợp lại, '面粉' có nghĩa là bột mì, một loại bột từ lúa mì.

Từ ghép thông dụng

面条

/miàn tiáo/ - mì sợi

面包

/miàn bāo/ - bánh mì

粉末

/fěn mò/ - bột mịn