震撼
zhèn*hàn
-sốcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
震
Bộ: 雨 (mưa)
15 nét
撼
Bộ: 扌 (tay)
16 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '震' có bộ '雨' chỉ ý nghĩa liên quan đến mưa hoặc thiên nhiên, và phần còn lại chỉ âm đọc.
- Chữ '撼' có bộ '扌' (tay) chỉ ý nghĩa liên quan đến hành động dùng tay, và phần còn lại chỉ âm đọc.
→ '震撼' mang ý nghĩa của sự chấn động hoặc rung chuyển mạnh mẽ.
Từ ghép thông dụng
震惊
/zhènjīng/ - kinh ngạc
动摇
/dòngyáo/ - lung lay, dao động
撼动
/hàndòng/ - rung động, lay động