零售
líng*shòu
-bán lẻThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
零
Bộ: 雨 (mưa)
13 nét
售
Bộ: 口 (miệng)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '零' có chứa bộ '雨' thể hiện sự rải rác, phân tán như những hạt mưa rơi.
- '售' có chứa bộ '口', ý chỉ việc bán hàng cần giao tiếp, nói chuyện với khách hàng.
→ Từ '零售' có nghĩa là bán lẻ, chỉ việc bán hàng trực tiếp cho người tiêu dùng với số lượng nhỏ.
Từ ghép thông dụng
零售店
/língshòu diàn/ - cửa hàng bán lẻ
零售商
/língshòu shāng/ - nhà bán lẻ
零售业
/língshòu yè/ - ngành bán lẻ