难以置信
nán*yǐ zhì*xìn
-khó tinThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
难
Bộ: 隹 (chim đuôi ngắn)
10 nét
以
Bộ: 人 (người)
5 nét
置信
Bộ: 言 (nói)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- "难" có bộ "隹" chỉ sự khó khăn như việc bắt chim đuôi ngắn khó khăn.
- "以" có bộ "人" chỉ ý nghĩa liên quan đến con người.
- "置信" có bộ "言" thể hiện sự liên quan đến ngôn ngữ và niềm tin.
→ Cụm từ "难以置信" có nghĩa là "khó mà tin được".
Từ ghép thông dụng
难题
/nántí/ - vấn đề khó
容易
/róngyì/ - dễ dàng
相信
/xiāngxìn/ - tin tưởng