陆军
lù*jūn
-lục quânThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
陆
Bộ: 阝 (đồi núi)
7 nét
军
Bộ: 冖 (trùm khăn)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '陆' có bộ '阝' chỉ ý nghĩa liên quan đến địa hình, đồi núi.
- Chữ '军' có bộ '冖' chỉ ý nghĩa liên quan đến bao phủ, bảo vệ.
→ Tổ hợp '陆军' mang ý nghĩa về lực lượng quân sự trên đất liền.
Từ ghép thông dụng
陆地
/lù dì/ - đất liền
陆续
/lù xù/ - liên tiếp, lần lượt
军队
/jūn duì/ - quân đội