XieHanzi Logo

防水

fáng*shuǐ
-chống nước

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bộ Phụ (gò đất, đồi núi))

7 nét

Bộ: (nước)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '防' có bộ Phụ (阝) bên trái chỉ ý nghĩa liên quan đến địa điểm, nơi chốn như các nơi cần phòng thủ.
  • Phần còn lại là chữ '方' có nghĩa là phương hướng, chỉ ý nghĩa phòng ngừa từ hướng nào.
  • Chữ '水' là hình tượng của nước, với ba nét giống như giọt nước rơi xuống.

Từ '防水' chỉ việc ngăn chặn nước, tức là chống nước hay chống thấm.

Từ ghép thông dụng

防水

/fángshuǐ/ - chống thấm nước

防火

/fánghuǒ/ - chống cháy

预防

/yùfáng/ - dự phòng, ngăn ngừa