XieHanzi Logo

门当户对

mén*dāng hù*duì
-môn đăng hộ đối

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (cửa)

3 nét

Bộ: (ruộng)

6 nét

Bộ: (cửa)

4 nét

Bộ: (tấc)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • ‘门’ nghĩa là cửa, biểu thị sự ra vào của gia đình.
  • ‘当’ có nghĩa là tương xứng hay phù hợp, thể hiện sự ngang hàng.
  • ‘户’ cũng mang nghĩa cửa, nhấn mạnh đến các hộ gia đình.
  • ‘对’ có nghĩa là đối lập hoặc tương xứng, nhấn mạnh sự phù hợp giữa hai bên.

‘门当户对’ có nghĩa là sự tương xứng về địa vị hoặc điều kiện gia đình giữa hai bên, thường dùng để chỉ hôn nhân phù hợp.

Từ ghép thông dụng

开门

/kāi mén/ - mở cửa

当时

/dāng shí/ - lúc đó

户口

/hù kǒu/ - hộ khẩu

对面

/duì miàn/ - đối diện