长处
cháng*chu
-ưu điểmThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
长
Bộ: 长 (dài)
4 nét
处
Bộ: 夂 (đi)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '长' có nghĩa là dài, trưởng thành, hoặc vươn dài.
- Chữ '处' bao gồm bộ '夂' có nghĩa là đi, đại diện cho việc đặt ở một chỗ, xử lý hoặc nơi chốn.
→ '长处' có nghĩa là điểm mạnh hoặc ưu điểm.
Từ ghép thông dụng
长处
/cháng chù/ - điểm mạnh, ưu điểm
增长
/zēng zhǎng/ - tăng trưởng
长久
/cháng jiǔ/ - lâu dài
处所
/chù suǒ/ - nơi chốn