银
yín
-bạcThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
银
Bộ: 钅 (kim loại)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bên trái là bộ '钅' (kim loại) chỉ ý nghĩa liên quan đến kim loại.
- Bên phải là '艮' (cứng) chỉ âm đọc và cũng có thể liên quan đến tính chất của bạc.
→ Bạc, kim loại quý.
Từ ghép thông dụng
银行
/yínháng/ - ngân hàng
银色
/yínsè/ - màu bạc
银器
/yínqì/ - đồ bạc