钻
zuān
-khoan, máy khoanThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
钻
Bộ: 钅 (kim loại)
10 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bộ '钅' biểu thị liên quan đến kim loại hoặc đồ vật bằng kim loại.
- Phần bên phải '占' có nghĩa là chiếm, thâm nhập.
→ Từ '钻' có nghĩa là khoan, xuyên qua, hoặc có thể chỉ một loại dụng cụ liên quan đến kim loại.
Từ ghép thông dụng
钻石
/zuàn shí/ - kim cương
钻孔
/zuàn kǒng/ - khoan lỗ
钻研
/zuān yán/ - nghiên cứu sâu