鉴定
jiàn*dìng
-đánh giáThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
鉴
Bộ: 金 (kim loại, vàng)
15 nét
定
Bộ: 宀 (mái nhà, mái che)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '鉴' có bộ '金' là kim loại, vàng, kết hợp với phần còn lại chỉ ý nghĩa liên quan đến việc quan sát, kiểm tra.
- Chữ '定' có bộ '宀' là mái nhà, mái che, kết hợp với phần còn lại biểu thị sự ổn định, quyết định.
→ Từ '鉴定' có nghĩa là đánh giá, kiểm định, xác định sự chính xác hoặc giá trị của một vật hay sự việc.
Từ ghép thông dụng
鉴定书
/jiàndìngshū/ - giấy chứng nhận, báo cáo kiểm định
鉴定人
/jiàndìngrén/ - người giám định
鉴定结果
/jiàndìng jiéguǒ/ - kết quả giám định