XieHanzi Logo

野餐

yě*cān
-đi picnic; đi dã ngoại

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (làng, xóm)

11 nét

Bộ: (ăn, thức ăn)

16 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 野: chứa bộ 里 (làng, xóm) và bộ 予, biểu thị ý nghĩa về đồng ruộng, cánh đồng.
  • 餐: chứa bộ 食 (ăn, thức ăn) và bộ 歺, biểu thị ý nghĩa về việc ăn uống.

野餐: việc ăn uống ngoài đồng, thường là dã ngoại, picnic.

Từ ghép thông dụng

野外

/yěwài/ - ngoài trời, dã ngoại

野兽

/yěshòu/ - thú dữ, động vật hoang dã

早餐

/zǎocān/ - bữa sáng