XieHanzi Logo

野炊

yě*chuī
-nấu ăn ngoài trời

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (làng)

11 nét

Bộ: (lửa)

8 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 野 gồm bộ '里' (làng) và phần trên là '予', thể hiện ý nghĩa liên quan đến vùng đất bên ngoài làng, ám chỉ đồng ruộng, nơi không có nhà cửa.
  • 炊 có bộ '火' (lửa) thể hiện ý nghĩa về việc nấu nướng, đun nấu.

野炊 mang ý nghĩa nấu nướng ngoài trời, thường dùng để chỉ việc cắm trại nấu ăn.

Từ ghép thông dụng

野外

/yěwài/ - ngoài trời, hoang dã

野心

/yěxīn/ - tham vọng

野生

/yěshēng/ - hoang dã