XieHanzi Logo

野外

yě*wài
-ngoài trời

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (làng)

11 nét

Bộ: (chiều tối)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 野: Bên trái có bộ '里' nghĩa là làng, bên phải là '予', thường chỉ một khu vực rộng lớn không thuộc về làng.
  • 外: Bên ngoài, ngoài trời, thường dùng để chỉ những thứ không ở bên trong.

野外: chỉ khu vực ngoài trời, không trong nhà hay trong làng.

Từ ghép thông dụng

野外

/yěwài/ - ngoài trời

野生

/yěshēng/ - hoang dã

野心

/yěxīn/ - tham vọng