采矿
cǎi*kuàng
-khai thác mỏThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
采
Bộ: 采 (thu hái)
8 nét
矿
Bộ: 石 (đá)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '采' có bộ thủ là '采', nghĩa là thu hái, chỉ hành động thu thập hoặc lấy cái gì đó từ một nơi.
- Chữ '矿' có bộ thủ là '石', nghĩa là đá, chỉ liên quan đến khoáng sản hoặc các vật liệu tự nhiên được lấy từ đất.
→ Kết hợp hai chữ này trong '采矿' nghĩa là khai thác khoáng sản hoặc mỏ.
Từ ghép thông dụng
采矿
/cǎi kuàng/ - khai thác mỏ
矿石
/kuàng shí/ - quặng, đá mỏ
矿工
/kuàng gōng/ - thợ mỏ