采用
cǎi*yòng
-sử dụngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
采
Bộ: 木 (cây)
8 nét
用
Bộ: 用 (dùng)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- '采' bao gồm bộ '木' (cây) và phần trên giống hình dáng của một cái gì đó được nhặt hoặc hái từ cây.
- '用' là hình ảnh của cái cốc được sử dụng, thể hiện ý nghĩa dùng, sử dụng.
→ '采用' kết hợp ý nghĩa của việc chọn lựa và sử dụng một thứ gì đó.
Từ ghép thông dụng
采用
/cǎiyòng/ - chọn dùng, áp dụng
采用者
/cǎiyòngzhě/ - người áp dụng
采用率
/cǎiyònglǜ/ - tỷ lệ áp dụng