醇厚
chún*hòu
-đậm đàThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
醇
Bộ: 酉 (rượu)
15 nét
厚
Bộ: 厂 (nhà xưởng)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ 醇 có bộ 酉 (rượu) chỉ ý nghĩa liên quan đến chất lỏng hoặc rượu. Bộ chuẩn (純) bên phải cũng gợi ý về sự tinh khiết.
- Chữ 厚 có bộ 厂 (nhà xưởng), kết hợp với bộ 子 (đứa trẻ) mang ý nghĩa về sự dày dặn, vững chắc.
→ 醇厚 chỉ sự đậm đà, tinh khiết và sâu lắng.
Từ ghép thông dụng
醇酒
/chún jiǔ/ - rượu tinh khiết
厚道
/hòu dào/ - chân thành, tốt bụng
厚颜无耻
/hòu yán wú chǐ/ - mặt dày không biết xấu hổ