配音
pèi*yīn
-lồng tiếngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
配
Bộ: 酉 (rượu)
10 nét
音
Bộ: 音 (âm thanh)
9 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '配' có bộ '酉' nghĩa là rượu, kết hợp với phần bên trái biểu thị sự kết hợp hoặc ghép đôi.
- Chữ '音' là một chữ tượng hình biểu thị âm thanh.
→ Chữ '配音' có nghĩa là lồng tiếng, kết hợp âm thanh vào một đoạn phim hoặc video.
Từ ghép thông dụng
配音员
/pèi yīn yuán/ - diễn viên lồng tiếng
配音电影
/pèi yīn diàn yǐng/ - phim lồng tiếng
配音角色
/pèi yīn jué sè/ - nhân vật lồng tiếng