邮箱
yóu*xiāng
-hộp thưThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
邮
Bộ: 阝 (gò đất)
10 nét
箱
Bộ: 竹 (tre)
15 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 邮: Ký tự này có bộ thủ '阝' tượng trưng cho gò đất, chỉ sự chuyển giao, liên quan đến bưu điện.
- 箱: Bộ thủ '竹' chỉ ra rằng '箱' có liên quan đến vật liệu làm từ tre, như hộp hoặc thùng.
→ 邮箱 có nghĩa là hộp thư, nơi chứa và nhận thư từ.
Từ ghép thông dụng
邮箱
/yóuxiāng/ - hộp thư
邮局
/yóujú/ - bưu điện
邮箱地址
/yóuxiāng dìzhǐ/ - địa chỉ email