XieHanzi Logo

那样

nà*yàng
-loại đó

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (gò đất)

10 nét

Bộ: (cây)

10 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '那' có bộ 阝 chỉ gò đất bên cạnh phần chữ 也, thể hiện ý nghĩa nơi chốn, thường dùng chỉ định từ xa.
  • Chữ '样' có bộ 木 (cây) kết hợp với 羊 (dê), thể hiện hình dạng hoặc loại hình, thường dùng để chỉ cách thức hoặc kiểu dáng.

Từ '那样' thể hiện ý nghĩa chỉ định một kiểu dáng, cách thức hoặc trạng thái nào đó từ xa.

Từ ghép thông dụng

那样子

/nà yàng zi/ - như vậy, kiểu như thế

不像那样

/bù xiàng nà yàng/ - không giống như thế

那样做

/nà yàng zuò/ - làm theo cách đó