造纸术
zào*zhǐ*shù
-công nghệ làm giấyThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
造
Bộ: 辶 (đi)
10 nét
纸
Bộ: 纟 (lụa)
7 nét
术
Bộ: 木 (cây)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 造: Kết hợp của bộ 辶 (đi) với chữ 告 (nói), thể hiện hành động đi đến nơi để thực hiện công việc.
- 纸: Tổ hợp của bộ 纟 (lụa) và chữ 氏, chỉ về vật liệu được dệt hay làm từ sợi.
- 术: Kết hợp của chữ 术 (cây) và nét phẩy, chỉ về kỹ thuật hay phương pháp.
→ 造纸术: Nghĩa là kỹ thuật chế tạo giấy, tập trung vào quá trình đi và thực hiện công việc tạo ra giấy từ vật liệu.
Từ ghép thông dụng
制造
/zhìzào/ - sản xuất
纸张
/zhǐzhāng/ - giấy
技术
/jìshù/ - công nghệ