造价
zào*jià
-giá xây dựngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
造
Bộ: 辶 (đi, bước đi)
10 nét
价
Bộ: 亻 (người)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '造' gồm bộ '辶' chỉ sự di chuyển và phần phía trên là '告' chỉ sự thông báo, gợi ý việc tạo ra hay sản xuất.
- Chữ '价' gồm bộ '亻' chỉ người và phần '介' chỉ sự giới thiệu hay giá trị, gợi ý đến giá trị của con người.
→ Từ '造价' có nghĩa là giá thành, chi phí sản xuất.
Từ ghép thông dụng
造价
/zàojià/ - giá thành, chi phí sản xuất
制造
/zhìzào/ - chế tạo, sản xuất
价格
/jiàgé/ - giá cả