XieHanzi Logo

通讯

tōng*xùn
-liên lạc

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi, di chuyển)

10 nét

Bộ: (lời nói, ngôn ngữ)

5 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 通: Ký tự này gồm bộ 辶 (bước chân, di chuyển) và chữ 用 (sử dụng), gợi ý về việc sử dụng đường đi hay kết nối.
  • 讯: Ký tự này kết hợp bộ 讠 (ngôn ngữ) với chữ 㕣 (một dạng cách điệu của chữ 讯), gợi ý về truyền tải thông tin qua ngôn ngữ.

通讯 có nghĩa là giao tiếp, liên lạc thông qua các phương tiện ngôn ngữ và di chuyển.

Từ ghép thông dụng

通讯录

/tōng xùn lù/ - danh bạ

通讯社

/tōng xùn shè/ - hãng thông tấn

通讯员

/tōng xùn yuán/ - phóng viên