通缉
tōng*jī
-truy nãThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
通
Bộ: 辶 (đi)
10 nét
缉
Bộ: 纟 (tơ)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '通' có bộ '辶' chỉ ý nghĩa liên quan đến đi lại hay thông qua, cùng với phần trên '甬' có nghĩa là một vùng đất.
- Chữ '缉' có bộ '纟' có nghĩa là tơ, liên quan đến việc kết nối, cộng với phần còn lại của chữ chỉ ý nghĩa truy bắt, gom lại.
→ Kết hợp lại, '通缉' mang ý nghĩa truy nã, lùng bắt ai đó qua việc thông báo rộng rãi.
Từ ghép thông dụng
通缉令
/tōngjī lìng/ - lệnh truy nã
通话
/tōnghuà/ - nói chuyện qua điện thoại
交通
/jiāotōng/ - giao thông