XieHanzi Logo

通报

tōng*bào
-thông báo

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi, bước)

10 nét

Bộ: (tay)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 通: Cấu tạo bởi bộ 辶 (đi, bước) và chữ 甬 (thành phố Vĩnh, dùng để chỉ sự thông suốt, xuyên qua).
  • 报: Gồm bộ 扌 (tay) và chữ 𠬝 (báo, thông báo). Chữ này thể hiện hành động dùng tay để thông báo thông tin.

通报: Thông báo, truyền đạt thông tin.

Từ ghép thông dụng

通知

/tōngzhī/ - thông báo

交通

/jiāotōng/ - giao thông

报告

/bàogào/ - báo cáo