通
tōng
-thông quaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
通
Bộ: 辶 (đi, di chuyển)
14 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Bộ 辶 (đi, di chuyển) là bộ thủ trong chữ này, cho thấy ý nghĩa liên quan đến sự di chuyển hoặc thông qua.
- Phía trên là chữ 甬 (yǒng), có nghĩa là lối đi, hành lang, gợi ý thêm về sự thông suốt hay xuyên qua.
→ 通 có nghĩa là thông, thông qua, xuyên qua.
Từ ghép thông dụng
通过
/tōngguò/ - thông qua
普通
/pǔtōng/ - bình thường
交通
/jiāotōng/ - giao thông