透过
tòu*guò
-xuyên quaThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
透
Bộ: 辶 (đi, bước đi)
10 nét
过
Bộ: 辶 (đi, bước đi)
6 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '透' được cấu thành từ bộ '辶' có nghĩa là 'đi, bước đi', thể hiện hành động di chuyển qua một bề mặt, và phần còn lại mang ý nghĩa xuyên qua.
- Chữ '过' cũng có bộ '辶' thể hiện ý nghĩa di chuyển, kết hợp với phần còn lại để miêu tả việc đi qua một thứ gì đó.
→ Cả hai chữ đều liên quan đến việc di chuyển qua hay xuyên qua một thứ gì đó.
Từ ghép thông dụng
透过
/tòu guò/ - xuyên qua, thông qua
通过
/tōng guò/ - thông qua, vượt qua
过来
/guò lái/ - đi đến, qua đây