选项
xuǎn*xiàng
-tùy chọnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
选
Bộ: 辶 (đi)
9 nét
项
Bộ: 页 (trang, tờ)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '选' bao gồm bộ '辶' nghĩa là đi, di chuyển, và phần trên là '先' có nghĩa là trước. Kết hợp lại có thể hiểu là việc đi trước để lựa chọn.
- Chữ '项' có bộ '页' nghĩa là trang, tờ, kết hợp với phần '工' phía trên, có thể hiểu là một phần của một tổng thể, thường là một mục hoặc điều khoản.
→ Kết hợp hai chữ '选项' có nghĩa là các lựa chọn, các mục được đưa ra để chọn.
Từ ghép thông dụng
选项
/xuǎnxiàng/ - lựa chọn
选举
/xuǎnjǔ/ - bầu cử
项目
/xiàngmù/ - dự án, mục