选用
xuǎn*yòng
-chọn dùngThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
选
Bộ: 辶 (đi)
9 nét
用
Bộ: 用 (dùng)
5 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '选' gồm bộ '辶' (đi) kết hợp với phần trên '巽', thể hiện việc lựa chọn một cách linh hoạt.
- Chữ '用' có bộ '用' (dùng), thể hiện hành động sử dụng hoặc áp dụng một cái gì đó.
→ Từ '选用' có nghĩa là chọn và sử dụng, thể hiện việc lựa chọn từ những gì có sẵn để dùng.
Từ ghép thông dụng
选择
/xuǎnzé/ - lựa chọn
应用
/yìngyòng/ - ứng dụng
选手
/xuǎnshǒu/ - vận động viên được chọn