退休金
tuì*xiū*jīn
-tiền hưu tríThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
退
Bộ: 辶 (đi, bước đi)
9 nét
休
Bộ: 亻 (người, nhân)
6 nét
金
Bộ: 金 (vàng, kim loại)
8 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- 退 có bộ 辶, thể hiện sự di chuyển hoặc lùi lại.
- 休 có bộ 亻 chỉ con người, kết hợp với chữ 木 (cây) ám chỉ người nghỉ ngơi dưới gốc cây.
- 金 là chữ tự thân, thể hiện vàng hoặc tiền bạc.
→ 退休金 có nghĩa là tiền dành cho người nghỉ hưu.
Từ ghép thông dụng
退休
/tuìxiū/ - nghỉ hưu
金钱
/jīnqián/ - tiền bạc
金属
/jīnshǔ/ - kim loại