连接
lián*jiē
-kết nốiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
连
Bộ: 辶 (đi)
7 nét
接
Bộ: 扌 (tay)
11 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '连' gồm có bộ '辶' chỉ hành động đi lại và phần bên trái chỉ âm đọc.
- Chữ '接' gồm bộ '扌' chỉ tay, liên quan đến hành động cầm nắm và phần bên phải chỉ âm đọc.
→ Kết hợp thành 'kết nối', ám chỉ hành động liên kết, nối liền hai vật hoặc ý tưởng lại với nhau.
Từ ghép thông dụng
连接
/liánjiē/ - kết nối
连忙
/liánmáng/ - vội vàng
接受
/jiēshòu/ - chấp nhận