XieHanzi Logo

返还

fǎn*huán
-trở về

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi, di chuyển)

7 nét

Bộ: (đi, di chuyển)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '返' gồm bộ '辶' chỉ việc di chuyển và phần '反' nghĩa là phản đối, quay lại.
  • Chữ '还' cũng có bộ '辶' và phần '不' chỉ cái gì đó không, không phải, còn lại.

'返还' nghĩa là trả lại, hồi trả.

Từ ghép thông dụng

返回

/fǎn huí/ - quay lại

返航

/fǎn háng/ - quay trở lại (tàu, máy bay)

返程

/fǎn chéng/ - chuyến đi về