XieHanzi Logo

近日

jìn*rì
-trong vài ngày qua

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi, đường đi)

7 nét

Bộ: (mặt trời, ngày)

4 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 近: Kết hợp giữa bộ '辶' chỉ ý nghĩa liên quan đến sự di chuyển hoặc khoảng cách và phần âm '斤' (búa) để chỉ âm đọc.
  • 日: Biểu tượng của mặt trời, chỉ ngày hoặc ánh sáng.

Gần đây, thời gian gần hiện tại.

Từ ghép thông dụng

最近

/zuìjìn/ - Gần đây, dạo này

附近

/fùjìn/ - Lân cận, gần đó

近日

/jìnrì/ - Những ngày gần đây