过错
guò*cuò
-lỗiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
过
Bộ: 辶 (bước đi)
6 nét
错
Bộ: 钅 (kim loại)
13 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '过' có bộ '辶' chỉ ý nghĩa liên quan đến di chuyển hoặc đi qua.
- Chữ '错' có bộ '钅' chỉ ý nghĩa liên quan đến kim loại, thường biểu thị ý nghĩa về sai lầm hoặc sự lệch lạc.
→ Kết hợp lại, '过错' có nghĩa là sai sót hoặc lỗi lầm đã xảy ra.
Từ ghép thông dụng
错误
/cuòwù/ - lỗi, sai lầm
过失
/guòshī/ - sai lầm, lỗi lầm
过错责任
/guòcuò zérèn/ - trách nhiệm đối với lỗi lầm