过期
guò*qī
-hết hạnThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Bộ thủ và số nét
过
Bộ: 辶 (chạy)
6 nét
期
Bộ: 月 (tháng)
12 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '过' gồm bộ '辶' (chạy) hàm ý di chuyển, đi qua.
- Chữ '期' gồm bộ '月' (tháng) kết hợp với âm đọc '其' gợi ý thời gian, khoảng thời gian cụ thể.
→ Quá hạn, hết thời gian quy định.
Từ ghép thông dụng
过期
/guòqī/ - quá hạn
过来
/guòlái/ - đi qua, đến
过多
/guòduō/ - quá nhiều