过时
guò*shí
-lỗi thờiThứ tự viết nét chữ
Tuỳ chỉnh nâng caoThông tin cơ bản
Nằm trong bộ
Bộ thủ và số nét
过
Bộ: 辶 (đi, di chuyển)
6 nét
时
Bộ: 日 (ngày, mặt trời)
7 nét
Mẹo nhớ
Cấu tạo chữ
- Chữ '过' có bộ '辶' chỉ sự di chuyển, kết hợp với phần còn lại tạo nghĩa là đi qua.
- Chữ '时' có bộ '日' chỉ thời gian, kết hợp với phần còn lại tạo nghĩa là thời gian.
→ Cả cụm từ '过时' có nghĩa là lỗi thời, không còn hợp thời.
Từ ghép thông dụng
过年
/guònián/ - đón Tết
过桥
/guòqiáo/ - qua cầu
时间
/shíjiān/ - thời gian