XieHanzi Logo

过后

guò*hòu
-sau đó

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (chạy)

6 nét

Bộ: (miệng)

6 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '过' gồm bộ '辶' chỉ sự di chuyển và phần còn lại chỉ âm đọc.
  • Chữ '后' gồm bộ '口' chỉ âm đọc và phần còn lại chỉ nghĩa 'sau'.

Từ '过后' nghĩa là 'sau khi' trong tiếng Việt.

Từ ghép thông dụng

过来

/guòlái/ - lại đây

过去

/guòqù/ - quá khứ

后来

/hòulái/ - sau này