XieHanzi Logo

过剩

guò*shèng
-dư thừa

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (bước đi)

6 nét

Bộ: (dao)

12 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '过' bao gồm bộ '辶' (bước đi) và phần '呙', thể hiện hành động đi qua, vượt qua.
  • Chữ '剩' bao gồm bộ '刂' (dao) và phần '乘', ý nghĩa là còn thừa lại sau khi đã cắt bớt hoặc sử dụng.

Cụm từ '过剩' có nghĩa là quá mức, dư thừa.

Từ ghép thông dụng

过剩

/guòshèng/ - quá mức, dư thừa

剩余

/shèngyú/ - thừa, còn lại

过多

/guòduō/ - quá nhiều