XieHanzi Logo

车间

chē*jiān
-phân xưởng

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Bộ thủ và số nét

Bộ: (xe cộ)

7 nét

Bộ: (cửa)

7 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • 车 là một chữ tượng hình biểu thị hình dạng của một chiếc xe.
  • 间 gồm bộ 门 (cửa) với chữ 日 (mặt trời) bên trong, gợi ý hình ảnh ánh sáng mặt trời lọt vào nhà qua cửa sổ, tạo cảm giác về không gian bên trong.

车间 có nghĩa là xưởng chế tạo, nơi sản xuất và lắp ráp các sản phẩm, thường liên quan đến xe cộ hoặc máy móc.

Từ ghép thông dụng

车站

/chēzhàn/ - bến xe, nhà ga

火车

/huǒchē/ - tàu hỏa

车库

/chēkù/ - nhà để xe