XieHanzi Logo

赶不上

gǎn*bu*shàng
-không theo kịp

Thứ tự viết nét chữ

Tuỳ chỉnh nâng cao

Thông tin cơ bản

Nằm trong bộ

Bộ thủ và số nét

Bộ: (đi, bước đi)

9 nét

Bộ: (một)

4 nét

Bộ: (một)

3 nét

Mẹo nhớ

Cấu tạo chữ

  • Chữ '赶' có bộ '走', nghĩa là đi, kết hợp với phần còn lại tạo thành từ chỉ sự chạy đua hoặc đuổi theo.
  • Chữ '不' có bộ '一', nghĩa là không, phủ định.
  • Chữ '上' có bộ '一', thể hiện vị trí ở trên hoặc phía trên.

'赶不上' có nghĩa là không kịp hoặc không theo kịp.

Từ ghép thông dụng

赶快

/gǎnkuài/ - nhanh chóng

赶紧

/gǎnjǐn/ - vội vàng, nhanh chóng

追赶

/zhuīgǎn/ - đuổi theo